Từ "Balance sheet" trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ Bảng cân đối kế toán. Chính vì vậy từ này không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. Ví dụ: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. Idol Kế Bên Chương 29. Bạn đang đọc Chương 29 của bộ truyện tranh Idol Kế Bên tiếng Việt. Nếu bạn gặp sự cố khi đọc truyện Idol Kế Bên tại TruyenVN, vui lòng bình luận bên dưới để chúng mình sửa lỗi nhé. Xem thêm nhiều bộ truyện tranh hay tại TruyenVN.VIP bằng cách Miễn thuế tiếng anh là gì. thường thì vì lý do khách quan cơ mà không xong kế hoạch cung cấp - tởm doanh, dường như còn rất có thể do gần như yêu cầu đặc trưng khác nữa. miễn thuếtax exempthàng miễn thuếduty không tính phí goodssự miễn thuếtax exemptionsự miễn thuế Thiết kế vỏ bên trong bằng nhựa đúc với lớplót xốpđể giúp bảo vệ tay sau. Moulded plastic inner shell design with foamlining to help rear hand protection. Mặt trong của túi này có thêm lớpđệm xốpEPE, chống rò rỉ và dễ lau chùi. The inside of this bag adds an EPE foampadding, Leak resistant, and easy to clean. Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 166, 5. 2. 1. 31. 9/9/17. #8. Payment Voucher: Phiếu chi tiền mặt. Bank Slip : Hiểu là chứng từ thanh toán chứng minh tiền chuyển từ tài khoản A sang tài khoản B. Đó là ủy nhiệm chi. Vì vậy bạn hiểu đây đều là chứng từ thu tiền, chỉ có điều 1 cái là chi tiền mặt, 1 cái là chi tiền . Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ All cooking is done on the clay hearth, which has a narrow vertical opening along its side facing the centre of the room. The rail curves gently on the side facing the garden and straightens out on the side facing the street. In fact, the far side of the moon is actually somewhat smaller than the side facing us. Both sides faced each other in the final last year as well, so there's a special sense of rivalry this time around. The fifth-placed side face a play-off. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Translations Monolingual examples The new double-track line adjoining it was completed in the summer of 1906 after an eight-year construction period. The village and broad lie in an area of fairly intensive agriculture, with areas of wet woodland adjoining the broad and river. The ornate, three-story brick building was completed in 1924, including a large auditorium, and adjoining playing fields. The western part of the county is defined by the course of several rivers and the irregular boundaries of adjoining counties. The church had an aisled nave with apsidal chancel and apsidal side chapels adjoining. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Heath ngồi đối diện với Charlotte, Rourke, và bá tước xứ Whitcomb, còn Lucien ngồi kế bên anh và sat across from Charlotte, Rourke, and Whitcomb, and Lucien sat next to him and she's very real, the kind of girl you sit next to her in accepted his offer, and sat next to the person who sits next to you in hỏi người kỵ sĩ đang ngồi kế bên đó là gì thì anh ta bảo rằng đấy là những nông had asked the knight that was sitting next to me what was it about and he told me that those people were ngồi kế bên tôi buồn bã lắc đầu“ Anh ước chi có một đứa trong bọn chúng sẽ chiến seated next to me, shook his head sadly,“I wish just one of them could have won,Cái gã ngồi kế bên tôi ở khoang hạng nhất, đã đề nghị tôi một số tiền lớn để tôi giúp anh guy that was sitting next to me in first class, offered me a lot of money to help thể có người vì sơ ý đã dẫm lên chân anh trong khi xếp hàng ăn trưa,Perhaps somebody inadvertently steps on your toe in the lunch line,or the person sitting next to you keeps coughing and shifting around;Không,” chàng trai nói, và đọc số tiền ghi trên bảng giá, và cố nói với sự trợ giúpcủa quyển từ điển, rằng anh thấy người ngồi kế bênanh, uống tách cà phê như của anh, đã trả đúng khoản tiền ghi trên bảng giá- thậm chí không có một khoản boa nào chi the young man said, and stated the amount of money on the tariff card, and tried to say,again with the help of his dictionary, that he would seen the man next to him, who had coffee no different from his, pay exactly what was on the card- not even a tip slid across the lặng lẽ chỉ người con gái đang ngồi kế bên và nói“ Mary Jane này, anh muốn giới thiệu với em vợ anh”.He pointed to the lady next to him and said,"Mary Jane, I would like you to meet my wife.".Tôi chỉ có thể nói là mình đã ngồi kế bên đúng người trong lớp điện ảnh,” anh I can tell you is I sat next to the right guy in film class,” he nói cho anh biết anh phải làm gì, chỉ để được đàng hoàng ngồi kế bên tell me what i gotta do, just to stay right next to số ngườinhìn anh chằm chằm, người khác thì mỉm cười ngụ ý“ Gặp anh ở nhà thờ thì cũng tốt; nhưng xin đừng ngồi kế bên tôi.”.Some gaped;others just gave him that“It's good to see you in church, but please don't sit next to me” anh muốn gặp tôi… và không nghĩ ra được lý do gì để ngồi kế bên you wanted to meet me and couldn't think of a reason to sit down next to đàn ông ngồi kế bên Bill nói chuyện với anh bằng tiếng Tây Ban Nha và Bill chẳng hiểu gì cả, nên anh mời người đàn ông một chai man next to Bill was talking to him in Spanish and Bill was not getting it, so he offered the man one of the bottles of thấy cháu nội Jawara đang ngồi kế bênanh turns and sees his grandson Jawara sitting next to tại sao anh không ngồi kế bên cổ?Then why aren't you sitting next to her?Tôi chính là cô gái xem Aladdin vàgặp anh chàng đẹp trai ngồi kế bên the girl who watched Aladdin andmet the handsome guy next to chính là cô gái xem Aladdin vàgặp anh chàng đẹp trai ngồi kế bên said,“I'm the girl who watched Aladdinand met the handsome guy next to ngồi sát kế bên bà, lắng nghe trong khi Edward kể lại cho họ nghe về sự va chạm xảy ra trước đó như anh là người duy nhất biết chuyện sat close beside her, listening while Edward told the rest of us the story of the conflict as only he knew khi thiết kế một chiếc tàu cho người cha, anh cũng xây dựng trong mộng một tòa lâu đài mà anh và Ida sẽ ngồi bên nhau như đôi vợ whilst he built the ship for her father, he built a castle in the air for himself, in which he and little Ida sat side by side as man and Darcy đang viết một lá thư, cô Bingley ngồikế bên anh, liên tục theo dõi việcanh làm khiến cho Darcy bị phân tâm trong việc viết thư cho em Darcy was writing, and Miss Bingley, seated near him, was watching the progress of his letter and repeatedly calling off his attention by messages to his sister. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kế bên", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kế bên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kế bên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Kế bên tiệm giặt. 2. Chỉ... nhà kế bên thôi. 3. Cô gái kế bên nhà. 4. Lại ngồi kế bên anh. 5. Cửa kế bên là cảnh sát. 6. Ờ phòng kế bên được đó. 7. Không, kế bên quả cà tím. 8. Tôi cũng sẽ ở kế bên 9. Phòng bê-tông ngay kế bên. 10. Cô gái chạy kế bên này. 11. Ai ở phòng kế bên vậy? 12. Tôi sang phòng kế bên đây. 13. Ông chồng thì ngồi ngay kế bên 14. kế bên Những tay súng cự phách. 15. Anh ta ngủ ngay kế bên em. 16. Lúc ấy vợ tôi đứng kế bên. 17. Ai ở trong phòng kế bên vậy? 18. Chúng tôi để ở lều kế bên. 19. Cuốn sách nằm kế bên chiếc giường. 20. Lối ra kế bên cửa buồng lái. 21. Tôi thấy nó kế bên container rác. 22. Về phía Vaud, làng kế bên là Mies. 23. Có cửa hàng Goodwill kế bên hiệu sách. 24. Đó là người láng giềng kế bên, Jim. 25. Kế bên trái đình là chùa Quan Lạn. 26. Cha em đang ở phòng kế bên đó. 27. Chỉ nghe nói là thì trấn kế bên. 28. Người kế bên bố bị trúng đạn ngã xuống. 29. Đi tới nhà kế bên, chá sèng vũ khí. 30. Cầu thang kế bên nhà bếp dẫn tới đâu? 31. Còn cái tủ hồ sơ kế bên điện thoại? 32. Đuôi tôi luôn rung lên khi đứng kế bên hắn. 33. Anh e ngại rằng có người đang ngồi kế bên em. 34. Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì? 35. Kazuna và thầy ngồi kế bên em nhìn nhau kinh ngạc. 36. Từ đỉnh ngọn núi kế bên, có tiếng trả lời “Dạ!”. 37. Phu nhân Danbury gọi với ra từ căn phòng kế bên. 38. Vỗ tay Âm thanh được tạo ra ngay kế bên tai bạn. 39. Nếu hai đứa cần gì thì bố mẹ ở phòng kế bên. 40. Khách ở 2 toa tàu kế bên không nhìn thấy gì cả. 41. Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh. 42. Hình như nó ở ngay trên cái chóp núi kế bên kia. 43. Có 1 cái ngay kế bên khu tổng hợp ở New Brunswick. 44. Tôi ngồi kế bên một tên lính Đức trong xe điện ngầm. 45. Xin mời qua phòng kế bên để làm bài thi cuối cùng. 46. Người bán bơ kế bên là một người bạch tạng... và tóc đỏ. 47. Chúa Giê-su nắm tay em và cha mẹ em đứng kế bên. 48. Ngài biết ba ngôi nhà kế bên tảng đá màu trắng đó không? 49. Ở trang kế bên, viết về một vài cách em muốn cải tiến. 50. Buổi biểu diễn tiếp theo là của Merrit và kế bên con sông. Người đi kèm phải ngồi kế bên hành khách nằm trên accompanying person must sit next to the stretcher the person who sits next to you in ngồi kế bên chúng ta trong các cuộc hội nghị của chúng man next to him was reading the còn tưởng người ngồi kế bên là người mà tôi đã thân quen từ boy sitting next to me was someone I had known for nàng nhấc tôi lên ghế,” chú nói với cô công chúa,” và để cho tôi ngồi kế bên nàng”.Pray lift me upon chair,' said he to the princess,'and let me sit next to you.'.Một người đàn ông bị thương ngồi kế bên xác của những nạn nân đã được đắp chăn sau tai nạn tàu lửa ở gần thành phố Santiago de injured man sits next to the body of a victim covered with a blanket following a train accident near the city of Santiago de tiếp tục nghĩ đến chuyện bồ bịch với cô bạn gái hoặc ban trai ngồi kế bên trong thinking about messing with that girl or boy who sits next to you in đêm trên xe ông ngồi kế bên người phụ nữ thích ăn bánh quy night, on the coach, he sat next to the woman who liked butter gã ngồi kế bên tôi ở khoang hạng nhất, đã đề nghị tôi một số tiền lớn để tôi giúp anh guy that was sitting next to me in first class, offered me a lot of money to help Suho, người ngồi kế bên cô ta, nhanh nhẩu đưa cho cô ấy những ghi chú mà hôm qua tôi có ghi Suho, who was sitting next to her, promptly showed her the notes I took down Shinonome và biên tập viên của cô ấy ngồi kế bên cửa sổ, có nghĩa là tôi sẽ đi ngang qua ngay trước mắt Shinonome and her editor were seated next to the windows, that would mean I will be walking past them right before their tỉnh dậy trên một chiếc xe buýt, ngồi kế bên Piper, người tự nhận là bạn gái của cậu, và Leo Valdez, người tuyên bố là bạn thân nhất của wakes up on a bus not remembering anything from his past, even who he was, and he was sitting next to Piper, a girl claiming to be his girlfriend, and a boy, Leo Valdez, who claims to be his best bạn thấy khó gặp gỡ mọi người,thì hành động đơn giản tự giới thiệu với người ngồi kế bên bạn trong lớp có thể giúp cải thiện lòng tự tin của you find yourself struggling to meet different people,a simple act of introducing yourself to the person sitting next to you in class is helpful to enhance your bạn thấy khó gặp gỡ mọi người,thì hành động đơn giản tự giới thiệu với người ngồi kế bên bạn trong lớp có thể giúp cải thiện lòng tự tin của you find yourself struggling to meet different people,a simple act of introducing yourself to the person sitting next to you in class can help improve your người ngồi kế bên tôi trên máy bay dùng một chiếc laptop rất nhẹ và đa dụng với màn hình gương cực nét thì với tư cách một người tiêu dùng, những lựa chọn của tôi lập tức được mở rộng dù tôi có muốn hay the person sitting next to me on an airplane is using an extremely light, compact laptop computer with a large, crystal-clear screen, the choices for me as a consumer have just been expanded, whether I want them to be or năm 54, Agrippina định ngồi kế bên Nero khi ông đang gặp sứ thần Armenia, nhưng Seneca đã ngăn cản bà để tránh sự tai tiếng tại vì thời đó đàn bà không được xen vô chuyện triều chính.In 54, Agrippina tried to sit down nextto Nero while he met with an Armenian envoy, but Seneca stopped her and prevented a scandalous sceneas it was unimaginable at that time for a woman to be in the same room as men doing official business.

kế bên tiếng anh là gì