to guess right; to guess correctly; to make a good guess; to hit the nail on the head. Từ điển Việt Anh - VNE. đoán đúng. to guess correctly Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan Lời bài hát có nghĩa là: I am tired of the bullshit competin” with these other chicksLời bài hát có nghĩa là: Tôi mệt mỏi của các bullshit competin” với các gà khácYou don”t know what to do with this […] At a guess I should say we are speeding at fifty miles an hour. At a guess , I should say we are speeding fifty miles and hour. At a guess I should say there were fifty people present. There are about thirty at a guess. At a guess , she owned the house. AT A guess, the target audiences for visionary economic thinking andoompah music do not Stéphane is a business designer and driven strategist, focused on building impactful and viable digital ventures fueling urban innovation globally. Until recently, he was developing new mobility Infrastructure at TotalEnergies, the premiere global clean energy producer and provider. His functional expertise hails from all aspects of ventures Jul 25, 2022 · Descargar APK.Descargar APKPure APP para obtener la última actualización de Blooket Play Guide y cualquier aplicación en Android.. Cách Hack Blooket Mod Đáp Án Mới Nhất. . at a guess là gì Bạn đã bao giờ nhìn thấy một cụm từ phỏng đoán trong giao tiếp tiếng Anh? Đoán xem phát âm của cụm từ này là gì? Cấu trúc liên quan đến đoán trong câu tiếng Anh là gì? Đoán xem cụm từ này được sử dụng như thế nào? Một số cụm từ trong tiếng Anh có thể thay thế cấu trúc đoán từ là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi cho bạn những cân nhắc về đoán từ và cách sử dụng từ đó bằng tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và hữu ích hơn để đoán cụm từ này thông qua bài viết. Chúng tôi đã sử dụng một số ví dụ tiếng Anh và tiếng Việt liên quan đến đoán từ và minh họa để làm cho bài viết hấp dẫn và sống động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm đoán của Studitigangen dưới đây. làm thế nào để đoán hình ảnh của cụm từ câu tiếng Anh Chúng tôi chia bài viết đoán cụm từ thành hai phần riêng biệt. Phần 1 Đoán xem điều này có nghĩa là gì. Trong phần này, một số kiến thức về ý nghĩa liên quan đến cụm từ đoán tiếng Anh sẽ được giới thiệu. Phần 2 Đoán cấu trúc và phương pháp sử dụng cụm từ trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy một cấu trúc cụ thể của cụm từ phỏng đoán và có một ví dụ trực quan về từng loại trong bài viết này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ đoán này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua trang web này không? Gas là một cụm từ khá phổ biến và phổ biến trong tiếng Anh. “Đoán” là một từ có nghĩa là đoán, đoán, đoán. Gas có rất nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào bối cảnh, Gas có ý nghĩa khác nhau. Nếu Gas là một danh từ, sau đó nó có nghĩa là đoán rằng ai đó tưởng tượng rằng giả định có thể giống nhau hoặc khác với sự thật. Bạn có thể sử dụng cụm từ đoán này trong nhiều câu giao tiếp bằng tiếng Anh. Vì vậy, nó là cần thiết và quan trọng để nắm vững các từ phỏng đoán. Đoán từ động từ Phát âm uk/ɡes/ chúng ta/ɡes/ Tiếng Việt Ý nghĩa Đoán, dự đoán loại từ Động từ làm thế nào để đoán các cụm từ trong câu tiếng Anh Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các từ đoán trong câu tiếng Anh, hãy xem các ví dụ cụ thể về các từ nóng tổng hợp dưới đây. Ông đoán câu trả lời trong nỗ lực đầu tiên của mình. Dịch Ông đoán câu trả lời trong nỗ lực đầu tiên của mình, “Bạn có một công việc mới?” “Vâng, làm thế nào để bạn đoán?” Dịch “Bạn có một công việc mới?” “Vâng, bạn nghĩ gì?” Nếu anh không cho tôi manh mối, tôi sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời. Dịch Nếu bạn không cho tôi manh mối, tôi sẽ không bao giờ đoán được câu trả lời. Anh ấy đã hành động rất hạnh phúc, bạn không bao giờ có thể đoán anh ta bị bệnh. Dịch Anh ấy rất vui vẻ đến mức bạn sẽ không bao giờ nghĩ rằng anh ấy bị bệnh. Từ cách anh ta nói chậm, hãy suy nghĩ, tôi đoán anh ta phải say rượu. Thông qua giọng nói của mình, tôi đoán ông đã say rượu. Không có phần thưởng để đoán vị trí của Linda. Dịch Không có phần thưởng để đoán Linda ở đâu. Hắn nhanh chóng nhéo nhéo lễ vật, cố gắng đoán được bên trong có cái gì. Dịch Ông nhanh chóng gửi quà tặng và cố gắng đoán những gì bên trong. 2. Cấu trúc của cụm từ Gas và một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến từ canh gác mà bạn cần biết. minh họa cách đoán cấu trúc cụm từ trong câu tiếng Anh Đoán cấu trúc cụm từ trong câu tiếng Anh , chẳng hạn như Chúng tôi không biết câu trả lời, vì vậy chúng ta phải đoán. Dịch Chúng tôi không biết câu trả lời, vì vậy chúng ta phải đoán. Ông đoán đúng câu hỏi cuối cùng. Dịch Ông đoán đúng câu hỏi cuối cùng. Đoán xem dự án được xây dựng khi nào. Dịch Đoán xem khi nào điều này được xây dựng. Chúng tôi đoán cô ấy là em gái anh. Dịch Chúng tôi đoán nói cô ấy là em gái của bạn. Anh ta bắt tôi đoán tuổi của anh ta. Dịch Ông yêu cầu tôi đoán tuổi của mình, họ đoán tổng số tiền khoảng £ 50,000. Dịch Họ đoán tổng số tiền khoảng £ 50,000 từ phổ biến nhất là đoán. Gas được sử dụng để nói và viết. Dịch Từ phổ biến nhất là đoán. Gas được sử dụng để nói và viết. Đoán xem hôm qua ai gọi nó? Dịch Đoán xem ai đã gọi nó ngày hôm qua? Tôi không chắc anh ta là loại chó nào, nhưng nếu phải đoán, tôi sẽ nói anh ta là một săn. Dịch Tôi không chắc nó thuộc về nào, nhưng nếu phải đoán, tôi sẽ nói đó là một săn. Một số từ liên quan đến đoán tiếng Anh mà bạn cần biết. Đoán từ / cụm từ nghĩa từ / cụm từ đoán ai đoán ước tính , thông qua các bài viết đoán ở trên, bạn phải đã nắm vững cấu trúc đoán và phương pháp sử dụng trong câu tiếng Anh. Hy vọng bài viết này đoán cụm từ của bạn thực sự giúp bạn học tiếng Anh. Học tập chúc bạn một thời gian học tiếng Anh hạnh phúc và hiệu quả. Chúc may mắn! Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈɡɛs/ Hoa Kỳ[ˈɡɛs] Danh từ[sửa] guess /ˈɡɛs/ Sự đoán, sự ước chừng. to make a guess — đoán it's anybody's guess — chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người at a guess; by guess — đoán chừng hú hoạ Động từ[sửa] guess /ˈɡɛs/ Đoán, phỏng đoán, ước chừng. can you guess my weight how much I weigh, what my weight is? — anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không? to guess right wrong — đoán đúng sai từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục nghĩ, chắc rằng. I guess it's going to rain — tôi chắc rằng trời sắp mưa Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "guess". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thể loại Mục từ tiếng AnhDanh từĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhMục từ sơ khaiDanh từ tiếng Anh Thế anh thử đoán xem, mẹ em làm nghề gì?Bạn thử đoán xem, tôi sẽ làm gì với mong muốn của vợ tôi?Khoan đã. Hãy đoán xem có bao nhiêu người trong bảng lương của anh?Take a guess on how much money I made in becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?Take a guess on how much money I made by becoming an expert over the course of two years?Đoán xem tôi đã làm ra bao nhiêu tiền trong thời gian tìm hiểu ròng rã suốt hai năm?If I had to take a guess as to why, my thinking again would go back to the fact that HostGator is now owned by EIG, which doesn't have a sterling record in the area of customer tôi phải đoán xem tại sao, suy nghĩ của tôi sẽ quay trở lại thực tế là HostGator hiện thuộc sở hữu của EIG, công ty không có thành tích tốt trong lĩnh vực dịch vụ khách like think, likely, or probably mean that the outlet is being careful or,Những từ như nghĩ, có thể, hay có khả năng nghĩa là hãng tin đang thận trọng hoặc,Con thông minh thế, sao không đoán ra chứ?”?Want to take a guess on whether they like the showroom business or not?Hãy xác định rằng mình có yêu thích kinh doanh hay không?Nhưng nếu tôi đoán tao đóan nào, take a look and take a bạn xem qua và đoán thử take a guess from the remaining đoán từ những lựa chọn còn me take a guess about why you are để tôi đoán lý do tại sao bạn đang ở vậy thì thử đoán xem tôi bao nhiêu tuổi nào.". at a guess phrase [vagueness] At a guess he's been dead for two days. See full dictionary entry for guessCollins COBUILD Advanced Learner’s Dictionary. Copyright © HarperCollins Publishers Examples of 'at a guess' in a sentence at a guess Example sentences from the Collins Corpus These examples have been automatically selected and may contain sensitive content that does not reflect the opinions or policies of Collins, or its parent company HarperCollins. I'd say at a guess that Glaval will be only too glad to indemnify Geoffrey A DAYSTAR OF FEAR Source New from Collins Quick word challengeQuiz ReviewQuestion 1 - Score 0 / 5 BUILDINGSDrag the correct answer into the box. tower block garden centre theatre library BUILDINGSDrag the correct answer into the box. café hotel leisure centre cinema BUILDINGSWhat is this an image of?BUILDINGSDrag the correct answer into the box. temple garden centre airport mosque BUILDINGSDrag the correct answer into the box. theatre synagogue fire station hotel Your score

at a guess là gì